Nhân dịp nghỉ COVID tháng 5, CLB xin tổng hợp và Giải nghĩa các thuật ngữ trong Aikido (bài viết lấy tư liệu từ nhiều nguồn)
Ai-hanmi: cách đứng y hệt bạn. ví dụ nage chân phải trước thì Uke cũng vậy
Atemi: thế đánh (đấm hay chém)Boken/Bokuto: kiếm gỗ
Budo: Võ thuật
Bushido: Tinh thần võ sĩ đạo
Dojo: võ đường, đạo đường
Domo arigato gozamashita; Cám ơn (Thank you very much)
Dori: thế nắm
Doshu: Đạo chủ
Fukushidoin: phụ tá HLV
Geiko/keiko: tập
Gi: đồ võ
Giri: thế chém (kiếm)
Gyaku-hanmi: cách đứng ngược với bạn. ví dụ nage chân phải trước thì Uke chân trái trước
Haishin-undo: cách tập dãn lưng
Hajime: bắt đầu
Hakama: cái váy có 7 nếp và 2 ống
Hanmi: Thế chân
Hanmi-handachi: Thể thức đòn. Nage quỳ, Uke đứng
Hara: Đan điền
Henkawaza: thế chuyển từ đòn này sang đòn khác
Hidari hanmi: thế thủ với chân trái đằng trước
Honbu Dojo: ''tổng hành dinh Aikikai" ỏ Tokyo nhật bản
Irimi: Thế di chuyển, lưót tới trước
Jiyu Waza: đánh tự do, muốn áp dụng đòn gì cũng được
Jo: côn dài từ chân tới nách
Jodori: đòn đoạt côn (JO)
Jo Waza: Đòn côn
Kaeshiwaza: Phản đòn
Kaiso: sáng lập viên
Kamae: thế thủ, thế đứng
Kamiza: nơi để hình sư tổ trong võ đường
Katana: kiếm nhật (dài)
Keiko-gi: võ phục
Ki: khí
Kihon: căn bản
Kohai: tân môn sinh (sư đệ, sư muội)
Kokyu Ryoku: lực khí
Koshi: hông
Kote: cổ tay
Kubi: cổ
Kubishime: xiết cổ
Kyu: Cấp (đai)
Kuzuchi: Mất thăng bằng
Maai: khoảng cách giữa Nage and Uke
Mae Ukemi: lăn/té phía trước
Men: chém, đấm
Migi hanmi: Thế đứng với chân phải đằng trước
Mokuso: Thiền
Mudansha: Võ sinh dưới đai đen
Nage: người áp dụng đòn
Nage Waza: đòn quăng
Ojigi: Chào
Omote: Front, technique with Irimi movement
Osae Waza: đòn kềm chế
O-Sensei: sư tổ
Randori: đánh tự do với nhiều Uke
Rei: chào
Reigi: Etiquette, nghi lễ, nghi thức
Renzoku Uchikomi: tấn công liên tiếp
Sankaku: tam giác
Seiza: Ngồi kiểu quỳ
Sempai: võ sinh thâm niêm (sư huynh, sư tỷ)
Sensei: Thầy
Shidoin: Huấn luyện viên
Shihan: Thầy của HLV
Shikaku: Dead angle
Shikko: Di chuyển khi quỳ
Shosho: bằng cấp
Soto Mawari: quay phía ngoài hay dùng trong Kaitennage
Suburi: Thế công trong Bokken hoặc Jo
Suki: sơ hở trong đòn
Sutemi waza: đòn "tử", 1 sống 2 chết.
Suwari Waza: Đòn mà Nage và Uke đều quỳ
Tachidori: đòn thế tước kiếm
Tachi Waza: Đòn mà Nage và Uke đều đứng
Tai no henko: quay người
Tanto: dao
Tantodori: Đòn chống dao
Tenkan: Thế di chuyển quay
Tenshi: di chuyển lùi (taisabaki) 45 độ so với trục tấn công
Uchi-deshi: Võ sinh nội trú
Uchi Mawari: quay phía trong dùng trong đòn Kaintennage
Ude: tay
Uke: người tấn công, hay bị quăng
Ukemi: té/lăn
Ura: Back, technique with Tenkan movement
Ushiro Ukemi: lăn phía sau
Ushiro Waza: đòn công phía sau
Waka Sensei: thầy trẻ
Waza: đòn, kỹ thuật
Yame: Bắt đầu, Ngừng
Yoi: chuẩn bị
Za: ngồi
Zempo: lăn đằng trước
Zori: dép
...
(còn nữa)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét